
Hình ảnh
THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ - QUE VÀ MÁY ĐO ĐƯỜNG HUYẾT, BĂNG GẠC, BƠM TIÊM
- Danh mục Vật tư Y tế:
- Que thử đường huyết và Máy đo đường huyết
- Băng keo cá nhân và băng keo lụa
- Bơm tiêm Insulin
- Băng gạc vô trùng
- Giá: Vui lòng liên hệ
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ
STT |
Tên Thương mại |
KH/nhãn mác |
Đặc điểm kỹ thuật |
Hãng/ |
Qui cách |
Đơn vị |
QUE THỬ ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MÁY ĐO ĐƯỜNG HUYẾT | ||||||
1 |
Que thử đường huyết 0.4ul, GDH-FAD hạn dùng kéo dài | NIPRO PREMIER Blood Glucose Test Strips |
- Sử dụng enzym GDH-FAD Công nghệ CoreSignal, CoreSense cho kết quả chính xác - Hạn sử dụng sau khi mở nắp bằng hạn sản xuất (24 tháng) - 5 giây cho kết quả - Lấy mẫu chỉ 0.4ul, có cửa sổ báo máu - Không giới hạn thời gian nạp máu - Không ảnh hưởng bởi nồng độ máu loãng hay đặc - Không bị sai số bởi thức ăn: có chế độ đo trước ăn, sau ăn |
Nipro/Hàn Quốc | 25 que/hộp |
Que |
2 |
Que thử đường huyết 0.4ul, GDH-FAD hạn dùng kéo dài | NIPRO PREMIER Blood Glucose Test Strips |
- Sử dụng enzym GDH-FAD Công nghệ CoreSignal, CoreSense cho kết quả chính xác - Hạn sử dụng sau khi mở nắp bằng hạn sản xuất (24 tháng) - 5 giây cho kết quả - Lấy mẫu chỉ 0.4ul, có cửa sổ báo máu - Không giới hạn thời gian nạp máu - Không ảnh hưởng bởi nồng độ máu loãng hay đặc - Không bị sai số bởi thức ăn: có chế độ đo trước ăn, sau ăn |
Nipro/Hàn Quốc | 50 que/hộp |
Que |
3 | Máy đo đường huyết 0.4ul, enzym GDH-FAD(Glucose Dehydrogenase Flavin Adenine Dinucleotide) Kết nối bluetooth |
NIPRO PREMIER α Blood Glucose Monitoring System |
- Sử dụng enzym GDH-FAD, Công nghệ CoreSignal, CoreSense cho kết quả chính xác - Khoảng hematocrit rộng 15-65%, mẫu chỉ 0.4ul - Tuổi thọ pin 3000 test, bộ nhớ 1000 kết quả - Khoảng nhiệt độ hoạt động 5-45 độ C - Đèn nền màn hình 2.5'' dễ đọc kết quả - 4 chế độ đo: trước, sau ăn, tổng, test nhanh trung bình - 5 giây cho kết quả, có nút nhả que - Máy NIPRO PREMIER α có kết nối bluetooth |
Nipro/Hàn Quốc | 1 máy/ 1 hộp (gồm: 1 máy chính kèm lọ 10 que thử, dụng cụ lấy máu, 2 pin, bao đựng, cuốn hướng dẫn sử dụng) |
Máy |
4 | Máy đo đường huyết 0.4ul, enzym GDH-FAD(Glucose Dehydrogenase Flavin Adenine Dinucleotide) | NIPRO PREMIER S Blood Glucose Monitoring System |
- Sử dụng enzym GDH-FAD, Công nghệ CoreSignal, CoreSense cho kết quả chính xác - Khoảng hematocrit rộng 15-65%, mẫu chỉ 0.4ul - Tuổi thọ pin 3000 test, bộ nhớ 1000 kết quả - Khoảng nhiệt độ hoạt động 5-45 độ C - Đèn nền màn hình 2.5'' dễ đọc kết quả - 4 chế độ đo: trước, sau ăn, tổng, test nhanh trung bình - 5 giây cho kết quả, có nút nhả que - Máy NIPRO PREMIER α có kết nối bluetooth |
Nipro/Hàn Quốc | 1 máy/ 1 hộp (gồm: 1 máy chính kèm lọ 10 que thử, dụng cụ lấy máu, 2 pin, bao đựng, cuốn hướng dẫn sử dụng) |
Máy |
BĂNG KEO CÁ NHÂN VÀ BĂNG KEO LỤA | ||||||
5 | Băng keo cá nhân Innoplast - Plus |
Băng keo cá nhân Innoplast - Plus |
Băng cá nhân 19mm x 72mm: sợi vải gồm 70% viscose và 30% polyamine mềm mại, co giãn tốt. Keo Acrylic độ dính cao và an toàn cho mọi loại da. | Thái Lan | 100 miếng/Hộp | Miếng |
6 | Băng keo lụa Eurosilk 1.25cm x 5m | Băng keo lụa Eurosilk 1.25cm x 5m | - Keo polyvinyl acetate (100%) không dị ứng - Polymer trong phân tán nước, dính tốt - Dễ xé - Tiêu chuẩn UNI CEI EN ISO 13485: 2016 ,CE, ý => sử dụng một lần tránh nhiễm trùng |
Ý | hộp 36 cuộn | Cuộn |
7 | Băng keo lụa Eurosilk 2.5cm x 5m | Băng keo lụa Eurosilk 2.5cm x 5m | - Keo polyvinyl acetate (100%) không dị ứng - Polymer trong phân tán nước, dính tốt - Dễ xé - Tiêu chuẩn UNI CEI EN ISO 13485: 2016 ,CE, ý => sử dụng một lần tránh nhiễm trùng |
Ý | hộp 24 cuộn | Cuộn |
8 | Băng keo lụa Eurosilk 2,5cm x 9,14m | Băng keo lụa Eurosilk 2,5cm x 9,14m | - Keo polyvinyl acetate (100%) không dị ứng - Polymer trong phân tán nước, dính tốt - Dễ xé - Tiêu chuẩn UNI CEI EN ISO 13485: 2016 ,CE, ý => sử dụng một lần tránh nhiễm trùng |
Ý | hộp 24 cuộn | Cuộn |
BƠM TIÊM INSULIN | ||||||
9 | Bơm tiêm Insulin 0.5ml, 30G 5/16'' | Nipro Syringe U-100 Insulin with needle 0.5ml | 100IU/0.5ml, Kim ngắn 8mm (5/16'')có thể tiêm thẳng góc 90 độ, đầu kim 3 mặt vát, phủ silicone, thành kim siêu mỏng 0.0825mm tiêm không đau, mau lành, không khoảng chết (≤0.0035ml), không dịch tồn dư, ống tiêm trong suốt, mực black pigment sắc nét, đạt tiêu chuẩn ISO, EC | Nipro/Indonesia | 100 cái/hộp | Cái |
10 | Bơm tiêm Insulin 1.0ml, 30G 1/2'' | Nipro Syringe U-100 Insulin with needle 1ml | 100IU/1ml, Kim 13mm (1/2''), đầu kim 3 mặt vát, phủ silicone, thành kim siêu mỏng 0.0825mm, tiêm không đau, mau lành, không khoảng chết và dịch tồn dư, ống tiêm trong suốt, mực black pigment sắc nét, đạt tiêu chuẩn ISO, EC | Nipro/Indonesia | 100 cái/hộp | Cái |
11 | Bơm tiêm Insulin 1.0ml, 30G 5/16'' | Nipro Syringe U-100 Insulin with needle 1ml | 100IU/1ml, Kim ngắn 8mm (5/16'')có thể tiêm thẳng góc 90 độ, đầu kim 3 mặt vát, phủ silicone, thành kim siêu mỏng 0.0825mm tiêm không đau, mau lành, không khoảng chết (≤0.0035ml), không dịch tồn dư, ống tiêm trong suốt, mực black pigment sắc nét, đạt tiêu chuẩn ISO, EC | Nipro/Indonesia | 100 cái/hộp | Cái |
12 | Đầu bút tiêm Insulin | WELLFINE Insulin Pen Needles 32G (0.23mm) ×4mm |
'Kim bén 32G (0.23mm)×4mm , đầu kim 3 mặt vát, phủ silicone, thành kim mỏng , kim ngắn có thể tiêm thẳng góc 90 độ, tiêm không đau, mau lành,, thiết kế theo ISO11608 tương thích với nhiều loại bút, đạt tiêu chuẩn ISO, EC | Medexel co.,ltd/Hàn Quốc | 100 cái/hộp | Cái |
13 | Băng keo cố đinh kim luồn 60mm x 90mm – Euromed IV Catheters cannula 60mm x 90mm | Băng keo cố đinh kim luồn 60mm x 90mm – Euromed IV Catheters cannula 60mm x 90mm | Băng keo cố đinh kim luồn 60mm x 90mm – Euromed IV Catheters cannula 60mm x 90mm, chất liệu vải thun trắng đàn hồi không dệt (100% polyester). Keo Polyacrylic an toàn cho da. tiêu chuẩn FDA, UNI CEI EN ISO 13485: 2016 ,CE,CFS | EUROFARM S.P.A/Ý | hộp 100 miếng | Miếng |
14 | Băng keo trong suốt cố định kim luồn - Euroderm IV 6 x7cm | Băng keo trong suốt cố định kim luồn - Euroderm IV 6 x7cm | Băng keo dính trong suốt cố định kim luồn - Euroderm IV 6 x 7cm.Thành phần: Polyurethane 100%, có rãnh, màng phim trong suốt dễ quan sát, chống thấm, tiêu chuẩn FDA, UNI CEI EN ISO 13485 2016, CE, CFS. | EUROFARM S.P.A/Ý | hộp 100 miếng | Miếng |
BĂNG GẠC VÔ TRÙNG | ||||||
15 | Băng keo có gạc vô trùng 200mm x 100mm | Euromed 200mm x 100mm | Kích thước: 200mmX100mm vải không dệt ,có độ dính tốt , miếng gạc hút dịch có lớp polyseter chống dính. Tiêu chuẩn FDA, UNI CEI EN ISO 13485: 2016 ,CE,CFS Italia, CFS USA | EUROFARM S.P.A/Ý | hộp 50 miếng | Miếng |
16 | Băng keo có gạc vô trùng 250mm x 100mm | Euromed 250mm x 100mm | Kích thước: 250mmX100mm vải không dệt ,có độ dính tốt , miếng gạc hút dịch có lớp polyseter chống dính. Tiêu chuẩn FDA, UNI CEI EN ISO 13485: 2016 ,CE,CFS Italia, CFS USA | EUROFARM S.P.A/Ý | hộp 50 miếng | Miếng |
17 | Băng keo có gạc vô trùng 70mm x 50mm | Euromed 50mm x 70mm | Kích thước: 50mmX70mm Vải không dệt , có độ dính tốt , miếng gạc hút dịch có lớp polyseter chống dính. Tiêu chuẩn FDA, UNI CEI EN ISO 13485: 2016 ,CE,CFS Italia, CFS USA | EUROFARM S.P.A/Ý | hộp 100 miếng | Miếng |
18 | Màng mổ kháng khuẩn 30cm x 26cm | Euroderm Incise 30cm x 26cm | Polyurethane trong suốt, có viền dính cố định ;tiêu chuẩn FDA, UNI CEI EN ISO 13485: 2016 ,CE,CFS | EUROFARM S.P.A/Ý | hộp 10 miếng | Miếng |
19 | Màng mổ kháng khuẩn 44cm x 26cm | Euroderm Incise 44cm x 26cm | Polyurethane trong suốt, có viền dính cố định ;tiêu chuẩn FDA, UNI CEI EN ISO 13485: 2016 ,CE,CFS | EUROFARM S.P.A/Ý | hộp 10 miếng | Miếng |
20 | Màng mổ kháng khuẩn 45cm x 55cm | Euroderm Incise 45cm x 55cm | Polyurethane trong suốt, có viền dính cố định ;tiêu chuẩn FDA, UNI CEI EN ISO 13485: 2016 ,CE,CFS | EUROFARM S.P.A/Ý | hộp 10 miếng | Miếng |
Sản phẩm liên quan