STT
|
Tên vật tư
|
Tên hàng
|
Thông số KT
|
Hãng/
nước SX
|
Qui cách
|
Đơn vị
|
1
|
KH bán phần bipolar không xi măng
|
Khớp háng bán phần không xi măng di động kép, chuôi Karey phủ Hydro Apatide.
|
* Cuống chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Titanium (TiAl6V4), phủ HA toàn bộ chuôi bằng cách phun phủ 1 lớp plasma dày 130micron
- Kích thước: số 8 dài 114 mm, offset 38. Số 9 dài 130mm, offset 38. Số 10 dài 140mm, offset 39. Số 11 dài 145 mm, offset 40. Số 12 dài 150mm, offset 41. Số 13 dài 155mm, offset 42. Số 14 dài 160mm, offset 43. Số 15 dài 165mm, offset 43. Số 16 dài 170mm, offset 44.
- Cấu tạo: Góc nghiêng 135 độ, trên thân xẻ rãnh dọc và ngang hình bán nguyệt, giúp chống xoay và chống tụt khớp. Cổ côn 12/14mm
* Chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Thép không gỉ (Stainless-steel)
- Kích thước: Đk 28mm, 4 cỡ S, M, L, XL
* Cup bán phần: Cấu tạo gồm hai phần (vỏ đầu chỏm và lót đầu chỏm).
- Vỏ đầu chỏm là một vòng kim loại làm bằng thép không gỉ Stainless Steel AISI 316 LVM tiếp xúc với ổ cối, kích thước từ 39mm đến 55mm. Mỗi nhịp tăng 1mm.
- Lót đầu chỏm là đệm lót làm bằng polyetylen cao phân tử (P.E. UHMWPE) được gắn bên trong vòng kim loại để cố định xương đùi. Đk trong 28mm cổ côn 12/14, đường kính ngoài từ 39-55mm, 4 cỡ A, B, C, D. Từ số 39-43 dùng cỡ A, 44-46 dùng cỡ B, 47-50 dùng cỡ C, 51-55 dùng cỡ D.
|
Surgival/ Tây Ban Nha
|
Hộp tiệt trùng
|
Bộ
|
2
|
KH Bipolar k xi măng chuôi dài Wagner
|
Khớp háng bán phần không xi măng chuôi dài di động kép, kiểu chuôi Karey R phủ Hydro Apatide.
|
* Cuống chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Titanium alloy, phủ HA toàn bộ chuôi
- Kích thước: số 9 dài 175mm, số 11 dài 180mm, số 12 dài 190mm, số 14 dài 210mm, số 16 dài 220mm, số 18 dài 230mm, số 20 dài 250mm.
- Cấu tạo: Góc nghiêng 135 độ, trên thân xẻ rãnh dọc và ngang hình bán nguyệt, giúp chống xoay và chống tụt khớp. Đầu dưới của chuôi xẻ rãnh giúp dễ dàng lắp ghép và tăng độ kết dính với xương. Cổ côn 12/14mm
* Chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Thép không gỉ (Stainless-steel)
- Kích thước: Đk 28mm, 4 cỡ S, M, L, XL
* Cup bán phần: Cấu tạo gồm hai phần (vỏ đầu chỏm và lót đầu chỏm).
- Vỏ đầu chỏm là một vòng kim loại làm bằng thép không gỉ Stainless Steel AISI 316 LVM tiếp xúc với ổ cối, kích thước từ 39mm đến 55mm. Mỗi nhịp tăng 1mm.
- Lót đầu chỏm là đệm lót làm bằng polyetylen cao phân tử (P.E. UHMWPE). Đk trong 28mm, đường kính ngoài từ 39-55mm, 4 cỡ A, B, C, D. Từ số 39-43 dùng cỡ A, 44-46 dùng cỡ B, 47-50 dùng cỡ C, 51-55 dùng cỡ D.
|
Surgival/ Tây Ban Nha
|
Hộp tiệt trùng
|
Bộ
|
3
|
KHBP k xi măng chuôi phủ HX,LCU-VarioCup
|
Khớp háng bán phần không xi măng di động kép, chuôi Karey phủ Hydro Apatide.
|
* Cuống chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Titanium (TiAl6V4), phủ HA toàn bộ chuôi bằng cách phun phủ 1 lớp plasma dày 130micron
- Kích thước: số 8 dài 114 mm, offset 38. Số 9 dài 130mm, offset 38. Số 10 dài 140mm, offset 39. Số 11 dài 145 mm, offset 40. Số 12 dài 150mm, offset 41. Số 13 dài 155mm, offset 42. Số 14 dài 160mm, offset 43. Số 15 dài 165mm, offset 43. Số 16 dài 170mm, offset 44.
- Cấu tạo: Góc nghiêng 135 độ, trên thân xẻ rãnh dọc và ngang hình bán nguyệt, giúp chống xoay và chống tụt khớp. Cổ côn 12/14mm
* Chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Thép không gỉ (Stainless-steel)
- Kích thước: Đk 28mm, 4 cỡ S, M, L, XL
* Cup bán phần: Cấu tạo gồm hai phần (vỏ đầu chỏm và lót đầu chỏm).
- Vỏ đầu chỏm là một vòng kim loại làm bằng thép không gỉ Stainless Steel AISI 316 LVM tiếp xúc với ổ cối, kích thước từ 39mm đến 55mm. Mỗi nhịp tăng 1mm.
- Lót đầu chỏm là đệm lót làm bằng polyetylen cao phân tử (P.E. UHMWPE) được gắn bên trong vòng kim loại để cố định xương đùi. Đk trong 28mm cổ côn 12/14, đường kính ngoài từ 39-55mm, 4 cỡ A, B, C, D. Từ số 39-43 dùng cỡ A, 44-46 dùng cỡ B, 47-50 dùng cỡ C, 51-55 dùng cỡ D.
|
Surgival/ Tây Ban Nha
|
Hộp tiệt trùng
|
Bộ
|
4
|
KHBP không xi măng KORUS JANUS
|
5
|
KHBP không xi măng chuôi phủ HA
|
6
|
KHBP không xi măng Quadra Elastic
|
7
|
KHBP không xi măngTANDEM POLARSTEM
|
8
|
KHBP không xi măng chuôi dài Integrate
|
Khớp háng bán phần không xi măng chuôi dài di động kép, kiểu chuôi Karey R phủ Hydro Apatide.
|
* Cuống chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Titanium alloy, phủ HA toàn bộ chuôi
- Kích thước: số 9 dài 175mm, số 11 dài 180mm, số 12 dài 190mm, số 14 dài 210mm, số 16 dài 220mm, số 18 dài 230mm, số 20 dài 250mm.
- Cấu tạo: Góc nghiêng 135 độ, trên thân xẻ rãnh dọc và ngang hình bán nguyệt, giúp chống xoay và chống tụt khớp. Đầu dưới của chuôi xẻ rãnh giúp dễ dàng lắp ghép và tăng độ kết dính với xương. Cổ côn 12/14mm
* Chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Thép không gỉ (Stainless-steel)
- Kích thước: Đk 28mm, 4 cỡ S, M, L, XL
* Cup bán phần: Cấu tạo gồm hai phần (vỏ đầu chỏm và lót đầu chỏm).
- Vỏ đầu chỏm là một vòng kim loại làm bằng thép không gỉ Stainless Steel AISI 316 LVM tiếp xúc với ổ cối, kích thước từ 39mm đến 55mm. Mỗi nhịp tăng 1mm.
- Lót đầu chỏm là đệm lót làm bằng polyetylen cao phân tử (P.E. UHMWPE). Đk trong 28mm, đường kính ngoài từ 39-55mm, 4 cỡ A, B, C, D. Từ số 39-43 dùng cỡ A, 44-46 dùng cỡ B, 47-50 dùng cỡ C, 51-55 dùng cỡ D.
|
Surgival/ Tây Ban Nha
|
Hộp tiệt trùng
|
Bộ
|
9
|
KHBP không xi măng chuôi dài Wagner
|
10
|
KHBP không xi măng Gladiator
|
Khớp háng bán phần không xi măng di động kép, chuôi Karey phủ Hydro Apatide.
|
* Cuống chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Titanium (TiAl6V4), phủ HA toàn bộ chuôi bằng cách phun phủ 1 lớp plasma dày 130micron
- Kích thước: số 8 dài 114 mm, offset 38. Số 9 dài 130mm, offset 38. Số 10 dài 140mm, offset 39. Số 11 dài 145 mm, offset 40. Số 12 dài 150mm, offset 41. Số 13 dài 155mm, offset 42. Số 14 dài 160mm, offset 43. Số 15 dài 165mm, offset 43. Số 16 dài 170mm, offset 44.
- Cấu tạo: Góc nghiêng 135 độ, trên thân xẻ rãnh dọc và ngang hình bán nguyệt, giúp chống xoay và chống tụt khớp. Cổ côn 12/14mm
* Chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Thép không gỉ (Stainless-steel)
- Kích thước: Đk 28mm, 4 cỡ S, M, L, XL
* Cup bán phần: Cấu tạo gồm hai phần (vỏ đầu chỏm và lót đầu chỏm).
- Vỏ đầu chỏm là một vòng kim loại làm bằng thép không gỉ Stainless Steel AISI 316 LVM tiếp xúc với ổ cối, kích thước từ 39mm đến 55mm. Mỗi nhịp tăng 1mm.
- Lót đầu chỏm là đệm lót làm bằng polyetylen cao phân tử (P.E. UHMWPE) được gắn bên trong vòng kim loại để cố định xương đùi. Đk trong 28mm cổ côn 12/14, đường kính ngoài từ 39-55mm, 4 cỡ A, B, C, D. Từ số 39-43 dùng cỡ A, 44-46 dùng cỡ B, 47-50 dùng cỡ C, 51-55 dùng cỡ D.
|
Surgival/ Tây Ban Nha
|
Hộp tiệt trùng
|
Bộ
|
11
|
KHBP không xi măng vòng khóa RingLock
|
12
|
KHBP không xi măng Bencox Mao
|
13
|
KHBP không xi măng Accolade II
|
14
|
KHBP không xi măng TwinSys
|
15
|
KHBP nhân tạo không xi măng chuôi Filler
|
16
|
KHLC không xi măng UHL-PAVI
|
17
|
KHLC không xi măng Tandem Synery
|
18
|
KHLC không xi măng RingLoc
|
19
|
KHLC không xi măng Logic - spheric
|
20
|
KHLC không xi măng Liner PE Bencos
|
21
|
KHLC không xi măng Quadra
|
22
|
KHLC không xi măng Taperloc
|
23
|
KHLC không xi măng J, CORAIL
|
24
|
KH lưỡng cực không cement Z versys
|
25
|
Khớp gối có cement S single axis
|
Khớp gối toàn phần có xi măng PS/NPS.
|
* Lồi cầu xương đùi:
- Vật liệu: Cro-Co Mo
- Cấu tạo: Có một rãnh giữa, thành phần này cho phép xương bánh chè trượt lên khi co duỗi. Gập duỗi xấp xỉ góc 140 độ.
- Kích thước: Có 5 kích thước cho chân trái và chân phải riêng biệt: Chiều rộng: 55mm/60mm/65mm/70mm/75mm. Chiều cao: 52mm/57.5mm/62.2mm/67.1mm/72.1mm. Độ rộng mỗi bên: 19.75mm/21.5mm/23.25mm/25mm/26.75mm. Khoảng cách trống giữa 2 bên: 15.5mm/17mm/18.5mm/20mm/21.5mm.
* Mâm chày:
- Vật liệu: Titanium Ti-6Al-4V Alloy
- Kích thước: có 5 cỡ tương ứng: 60mm/65mm/70mm/75mm/80mm
* Đệm mâm chày:
- Vật liệu: UHMWPE (Ultra High Molecular Weight Polyethylene)
- Kích thước: có 5 cỡ với các độ dày khác nhau: 10/12/14/16/18/20mm
* Xương bánh chè:
- Vật liệu: UHMWPE (Ultra High Molecular Weight Polyethylene)
- Cấu tạo: hình vòm đóng vai trò giúp xương bánh chè di chuyển trên rãnh thành phần xương đùi.
- Kích thước: có 5 cỡ: 32,34,36,38,40mm tương ứng với chiều cao: 7/8/9/10/11mm
* Xi măng (Tecres Ý):
Hàm lượng 40g. Thành phần gồm: bột và dung dịch
|
Surgival/ Tây Ban Nha
|
Hộp tiệt trùng
|
Bộ
|
26
|
Khớp gối toàn phần SM
|
27
|
Khớp gối toàn phần có xi măng New Wave
|
28
|
Khớp gối có xi măng Vanguard
|
29
|
Khớp gối toàn phần GMK FB
|
30
|
Khớp gối toàn phần có xi măng Anatomic
|
31
|
Khớp gối có xi măng Nexgen LPS-Flex
|
32
|
Khớp gối toàn phần Evolution Medial Pivo
|
33
|
Khớp gối nhân tạo toàn phần ANTHEM
|
34
|
Khớp gối toàn phần J, P.F.C SIGMA FB
|
35
|
Khớp gối toàn phần J, P.F.C SIGMA RP
|
36
|
KHTP không xi măng PAVI
|
Khớp háng toàn phần không xi măng, chuôi Karey phủ Hydro Apatide.
|
* Cuống chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Titanium (TiAl6V4), phủ HA toàn bộ chuôi bằng cách phun phủ 1 lớp plasma dày 130micron
- Kích thước: số 8,9,10,11,12,13,14,15,16. Dài 114/130/140/145/150/155/160/165/170 mm. Offset 38/38/39/40/41/42/43/43/44.
- Cấu tạo: Góc nghiêng 135 độ, trên thân xẻ rãnh dọc và ngang hình bán nguyệt, giúp chống xoay và chống tụt khớp. Cổ côn 12/14mm
* Chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Thép không gỉ (Stainless-steel)
- Kích thước: Đk 28/32/36/40mm với 4 cỡ S, M, L, XL.
* ổ cối:
- Vật liệu: Titanium alloy Ti6Al4V (ISO 5832-3), phủ HA toàn bộ để tăng độ nhám và kích thích hình thành xương.
- Kích thước từ 44mm-68mm, mỗi nhịp cách nhau 2mm. Cup từ 44 đến 68 dùng chỏm 28 mm, từ 48 đến 68 dùng chỏm 32mm, từ 52 đến 68 dùng chỏm 36mm.
* Lót ổ cối:
- Vật liệu: XL Cross Linked UHMWPE polyethylene (ISO 5834-1)
- Cấu tạo: bờ chống chệch 15 độ giúp tối đa phạm vi dịch chuyển của khớp. Thành lót ổ cối thiết kế xẻ 12 khía hình chữ V, các khía lệch nhau 30º để lắp vừa với ổ cối. Độ dày thành tối thiểu 5mm.
- Đường kính trong 28/32/36/40mm. Đường kình ngoài phù hợp với ổ cối
*Vít ổ cối:
Vít bằng titan, đk 6.5mm, các cỡ từ 20, 25, 30, 35, 40, 45mm
|
Surgival/ Tây Ban Nha
|
Hộp tiệt trùng
|
Bộ
|
37
|
KHTP không cement Quattro VPS
|
38
|
KHTP không xi măng RingLoc
|
39
|
KHTP không xi măng Liner PE Bencox ID
|
40
|
KHTP không xi măng Logic - equateur
|
41
|
KHTP không xi măng Quadra 32
|
42
|
KHTP không xi măng Quadra - COC
|
43
|
KHTP không xi măng Quadra - COP
|
44
|
KHTP không xi măng TaperLoc
|
45
|
KHTP không xi măng Synergy
|
46
|
KHTP không xi măng CINEOS Ceramic on Poly
|
Khớp háng toàn phần không xi măng Ceramic on PE, chuôi Karey phủ Hydro Apatide.
|
* Cuống chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Titanium (TiAl6V4), phủ HA toàn bộ chuôi bằng cách phun phủ 1 lớp plasma dày 130micron
- Kích thước: số 8,9,10,11,12,13,14,15,16. Dài 114/130/140/145/150/155/160/165/170 mm. Offset 38/38/39/40/41/42/43/43/44.
- Cấu tạo: Góc nghiêng 135 độ, trên thân xẻ rãnh dọc và ngang hình bán nguyệt, giúp chống xoay và chống tụt khớp. Cổ côn 12/14mm
* Chỏm xương đùi:
- Vật liệu: BIOLOX® delta* CERAMIC (sứ)
- Kích thước: Đk 28/32/36/40mm. Đường kính 28mm có 3 cỡ: S, M, L. Đường kính 32, 36, 40mm có 4 cỡ S, M, L, XL.
* ổ cối:
- Vật liệu: Titanium alloy Ti6Al4V (ISO 5832-3), phủ HA toàn bộ để tăng độ nhám và kích thích hình thành xương.
- Kích thước từ 44mm-68mm, mỗi nhịp cách nhau 2mm. Cup từ 44 đến 68 dùng chỏm 28 mm, từ 48 đến 68 dùng chỏm 32mm, từ 52 đến 68 dùng chỏm 36mm, từ 54 đến 68 dùng chỏm 40mm.
* Lót ổ cối:
- Vật liệu: XL Cross Linked UHMWPE polyethylene (ISO 5834-1)
- Cấu tạo: bờ chống chệch 15 độ giúp tối đa phạm vi dịch chuyển của khớp. Thành lót ổ cối thiết kế xẻ 12 khía hình chữ V, các khía lệch nhau 30º để lắp vừa với ổ cối. Độ dày thành tối thiểu 5mm.
- Đường kính trong 28/32/36/40mm. Đường kình ngoài phù hợp với ổ cối
*Vít ổ cối:
Vít bằng titan, đk 6.5mm, các cỡ từ 20, 25, 30, 35, 40, 45mm
|
Surgival/ Tây Ban Nha
|
Hộp tiệt trùng
|
Bộ
|
47
|
KHTP không xi măng Quattro PNP
|
Khớp háng toàn phần không xi măng, chuôi Karey phủ Hydro Apatide.
|
* Cuống chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Titanium (TiAl6V4), phủ HA toàn bộ chuôi bằng cách phun phủ 1 lớp plasma dày 130micron
- Kích thước: số 8,9,10,11,12,13,14,15,16. Dài 114/130/140/145/150/155/160/165/170 mm. Offset 38/38/39/40/41/42/43/43/44.
- Cấu tạo: Góc nghiêng 135 độ, trên thân xẻ rãnh dọc và ngang hình bán nguyệt, giúp chống xoay và chống tụt khớp. Cổ côn 12/14mm
* Chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Thép không gỉ (Stainless-steel)
- Kích thước: Đk 28/32/36/40mm với 4 cỡ S, M, L, XL.
* ổ cối:
- Vật liệu: Titanium alloy Ti6Al4V (ISO 5832-3), phủ HA toàn bộ để tăng độ nhám và kích thích hình thành xương.
- Kích thước từ 44mm-68mm, mỗi nhịp cách nhau 2mm. Cup từ 44 đến 68 dùng chỏm 28 mm, từ 48 đến 68 dùng chỏm 32mm, từ 52 đến 68 dùng chỏm 36mm.
* Lót ổ cối:
- Vật liệu: XL Cross Linked UHMWPE polyethylene (ISO 5834-1)
- Cấu tạo: bờ chống chệch 15 độ giúp tối đa phạm vi dịch chuyển của khớp. Thành lót ổ cối thiết kế xẻ 12 khía hình chữ V, các khía lệch nhau 30º để lắp vừa với ổ cối. Độ dày thành tối thiểu 5mm.
- Đường kính trong 28/32/36/40mm. Đường kình ngoài phù hợp với ổ cối
*Vít ổ cối:
Vít bằng titan, đk 6.5mm, các cỡ từ 20, 25, 30, 35, 40, 45mm
|
Surgival/ Tây Ban Nha
|
Hộp tiệt trùng
|
Bộ
|
48
|
KHTP không xi măng chuôi Accolade II
|
49
|
KHTP không xi măng J,corail Marathon 32
|
50
|
KHTP không xi măng J,corail Marathon 28
|
51
|
KHTP không xi măng Logic/Integrale
|
52
|
KHTP không xi măng chuôi M/L
|
53
|
KHTP không xi măng chuôi Wagner
|
54
|
KHTP không xi măng POLARSTEM
|
55
|
KHTP không xi măng TwinSys
|
56
|
KHTP nhân tạo không xi măng chuôi Filler
|
57
|
KHTP không xi măng TwinSys, COP
|
58
|
KHTP không xi măng TaperLoc Ceramic on Poly
|
Khớp háng toàn phần không xi măng Ceramic on PE, chuôi Karey phủ Hydro Apatide.
|
* Cuống chỏm xương đùi:
- Vật liệu: Titanium (TiAl6V4), phủ HA toàn bộ chuôi bằng cách phun phủ 1 lớp plasma dày 130micron
- Kích thước: số 8,9,10,11,12,13,14,15,16. Dài 114/130/140/145/150/155/160/165/170 mm. Offset 38/38/39/40/41/42/43/43/44.
- Cấu tạo: Góc nghiêng 135 độ, trên thân xẻ rãnh dọc và ngang hình bán nguyệt, giúp chống xoay và chống tụt khớp. Cổ côn 12/14mm
* Chỏm xương đùi:
- Vật liệu: BIOLOX® delta* CERAMIC (sứ)
- Kích thước: Đk 28/32/36/40mm. Đường kính 28mm có 3 cỡ: S, M, L. Đường kính 32, 36, 40mm có 4 cỡ S, M, L, XL.
* ổ cối:
- Vật liệu: Titanium alloy Ti6Al4V (ISO 5832-3), phủ HA toàn bộ để tăng độ nhám và kích thích hình thành xương.
- Kích thước từ 44mm-68mm, mỗi nhịp cách nhau 2mm. Cup từ 44 đến 68 dùng chỏm 28 mm, từ 48 đến 68 dùng chỏm 32mm, từ 52 đến 68 dùng chỏm 36mm, từ 54 đến 68 dùng chỏm 40mm.
* Lót ổ cối:
- Vật liệu: XL Cross Linked UHMWPE polyethylene (ISO 5834-1)
- Cấu tạo: bờ chống chệch 15 độ giúp tối đa phạm vi dịch chuyển của khớp. Thành lót ổ cối thiết kế xẻ 12 khía hình chữ V, các khía lệch nhau 30º để lắp vừa với ổ cối. Độ dày thành tối thiểu 5mm.
- Đường kính trong 28/32/36/40mm. Đường kình ngoài phù hợp với ổ cối
*Vít ổ cối:
Vít bằng titan, đk 6.5mm, các cỡ từ 20, 25, 30, 35, 40, 45mm
|
Surgival/ Tây Ban Nha
|
Hộp tiệt trùng
|
Bộ
|